Có 1 kết quả:
安全 an toàn
Từ điển phổ thông
an toàn
Từ điển trích dẫn
1. Bình yên, không nguy hiểm. ◇Bách dụ kinh 百喻經: “Tích giả hữu vương, hữu nhất thân tín, ư quân trận trung, một mệnh cứu vương, sử đắc an toàn” 昔者有王, 有一親信, 於軍陣中, 歿命救王, 使得安全 (Nguyện vị vương thế tu dụ 願為王剃鬚喻) Xưa có một ông vua, có một người thân tín, ở ngay trận tiền, không đoái đến thân mạng mình để cứu vua, cho vua được bình yên.
2. Bảo hộ, bảo toàn.
2. Bảo hộ, bảo toàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên ổn trọn vẹn, không sợ nguy hiểm gì.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0